Tuyển 01 TTS nữ Nông nghiệp làm việc tại Nhật Bản - Mã đơn hàng: 821504

Tuyển 01 TTS nữ Nông nghiệp làm việc tại Nhật Bản - Mã đơn hàng: 821504

16:00 - 20/06/2025

Địa điểm làm việc: Kochi Akigun Geiseimura Wajiki kou 4501 ikoigaoka kopo 

Xem Phiếu trả lời tại đây: 2025-29307 QLLĐNN-ĐKHĐ
- Thời hạn hợp đồng lao động: 2 năm
- Số lượng: 1, trong đó nữ: 1
- Ngành, nghề: Nông nghiệp trồng trọt, trong đó số có nghề: 1
- Địa điểm làm việc: Kochi Akigun Geiseimura Wajiki kou 4501 ikoigaoka kopo 
- Thời giờ làm việc: 7 giờ 30 phút/ ngày; 5 ngày/ tuần; Thời giờ nghỉ ngơi: thời gian
nghỉ ngơi giữa ca là 60 phút
- An toàn, vệ sinh lao động: Người sử dụng lao động phải tổ chức huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động; cung cấp miễn phí, đầy đủ trang thiết bị làm việc, dụng cụ bảo hộ lao
động phù hợp với ngành, nghề, công việc của TTS; đảm bảo nơi làm việc an toàn và
vệ sinh lao động
- Tiền lương/tiền công: 171.774 JPY/tháng
- Các phụ cấp khác, tiền thưởng: không
- Tiền làm thêm giờ: theo quy định Nhật Bản
- Các khoản khấu trừ từ lương theo quy định của nước tiếp nhận lao động: Tiền Thuế:
3.770 yên/ tháng; Tiền bảo hiểm xã hội, bảo hiểm lao động và bảo hiểm khác: 1.083
yên/ tháng; Điện nước ga: Theo chi phí thực tế.
- Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt: Trong thời gian thực tập kỹ năng, bên sử dụng lao động
bố trí nhà ở với đầy đủ trang thiết bị sinh hoạt, TTS tự chi trả tiền ăn và chi trả 10.000
Yên/tháng tiền thuê nhà. Bên tiếp nhận lao động bố trí miễn phí phương tiện đi lại từ
nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại hoặc chi trả chi phí này cho TTS
- Các chế độ bảo hiểm: Người lao động được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm lao
động và các bảo hiểm khác theo quy định Nhật Bản
- Tiền dịch vụ được bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có): 5.000
JPY/Tháng
- Các chi phí do bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có)
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: 700 USD
+ Tiền đào tạo: 0 JPY
+ Tiền bồi dưỡng kỹ năng nghề: 0 JPY
+ Tiền bồi dưỡng ngoại ngữ: 0 JPY+ Tiền visa: 0 JPY
+ Tiền đóng góp Quỹ HTVLNN: 0 VNĐ
+ Chi phí kiểm tra sức khỏe: 0 JPY
- Vé máy bay: Bên tiếp nhận chi trả vé máy bay từ Việt Nam đến nơi làm việc tại Nhật
Bản và ngược lại sau khi hoàn thành hợp đồng
- Hỗ trợ khác: 0 JPY
4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
- Tiền dịch vụ: 0 VNĐ (TTSKN số 3 không thay đổi DN dịch vụ và tổ chức quản lý)
- Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: 0 VNĐ
- Đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước: 100.000 VNĐ
- Chi phí khác:
+ Bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ (nếu có): 0 VNĐ
+ Khám sức khỏe: 650.000 VNĐ
+ Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): 0 VNĐ
+ Hộ chiếu, Lý lịch tư pháp: 400.000 VNĐ
+ Thị thực (visa): 520.000 VNĐ
+ Chi phí khác: 200.000 VNĐ (Người lao động chi trả cho đại lý ủy thác làm visa)
- Tổng cộng: 1.870.000 VNĐ
5. Các thỏa thuận khác giữa doanh nghiệp và người lao động:
- Ký quỹ: Không có
- Bảo lãnh: Không
6. Thời gian tuyển chọn: 4 tháng (không quá 12 tháng kể từ ngày chấp thuận đăng ký
hợp đồng cung ứng lao động)
7. Thời gian dự kiến xuất cảnh: tháng 09/2025