Tuyển 01 nữ đặc định Nông nghiệp làm việc tại Kochi Nhật Bản (Mã đơn hàng: 809253)
08:02 - 23/04/2025
- Địa điểm làm việc: Tỉnh Kochi Quận Aki Làng Geisei Nishibunkou
Mã đơn hàng: 809253
Phiếu trả lời cục xem Tại đây: 2025-16911 QLLĐNN-ĐKHĐ
- Thời hạn hợp đồng lao động: 3 năm
- Số lượng: 1, trong đó nữ: 1
- Ngành, nghề: Lao động đặc định - Nông nghiệp, trong đó số có nghề: 1
- Địa điểm làm việc: Tỉnh Kochi Quận Aki Làng Geisei Nishibunkou
- Thời giờ làm việc: 8 tiếng/ ngày; 5 ngày/ tuần; Thời giờ nghỉ ngơi: thời gian nghỉ
ngơi giữa ca là 180 phút
- An toàn, vệ sinh lao động: Người sử dụng lao động phải tổ chức huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động; cung cấp miễn phí, đầy đủ trang thiết bị làm việc, dụng cụ bảo hộ lao
động phù hợp với ngành, nghề, công việc của người lao động; đảm bảo nơi làm việc
an toàn và vệ sinh lao động
- Tiền lương/tiền công: 198.016 JPY/tháng
- Các phụ cấp khác, tiền thưởng: không
- Tiền làm thêm giờ: theo quy định Nhật Bản
- Các khoản khấu trừ từ lương theo quy định của nước tiếp nhận lao động: Tiền Thuế:
4.630 yên/ tháng; Tiền bảo hiểm xã hội 0 yên/tháng; Tiền bảo hiểm tuyển dụng 1.386
yên/ tháng; Tiền ăn: 0 yên/ tháng; Tiền nhà 16.000 yên/ tháng; Tiền khác (Tiền nước,
điện, ga): Lập hóa đơn cho các chi phí thực tế
- Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt: Người sử dụng lao động bố trí nhà ở với đầy đủ trang thiết
bị sinh hoạt, người lao động tự chi trả tiền ăn và chi trả 16.000 Yên/tháng tiền thuê nhà
- Các chế độ bảo hiểm: Người lao động được tham gia các loại bảo hiểm theo quy định
của Nhật Bản
- Tiền dịch vụ được bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có): 198.016
JPY/Lao động
- Các chi phí do bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có)
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: 350 JPY
+ Tiền đào tạo: 0 JPY
+ Tiền bồi dưỡng kỹ năng nghề: 0 JPY
+ Tiền bồi dưỡng ngoại ngữ: 0 JPY
+ Tiền visa: 0 JPY
+ Tiền đóng góp Quỹ HTVLNN: 0 VNĐ+ Chi phí kiểm tra sức khỏe: 0 JPY
- Vé máy bay: Bên tiếp nhận chi trả vé máy bay từ Việt Nam đến nơi làm việc tại Nhật
Bản. Vé máy bay lượt về do người lao động chi trả
- Hỗ trợ khác: 0 JPY
4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
- Tiền dịch vụ: 0 VNĐ (LĐ hoàn thành TTSKN số 2 hoặc số 3)
- Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: 0 VNĐ
- Đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước: 100.000 VNĐ
- Chi phí khác:
+ Bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ (nếu có): 0 VNĐ
+ Khám sức khỏe: 650.000 VNĐ
+ Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): 0 VNĐ
+ Hộ chiếu, Lý lịch tư pháp: 200.000 VNĐ
+ Thị thực (visa): 520.000 VNĐ
+ Chi phí khác: 200.000 VNĐ (Người lao động chi trả cho đại lý ủy thác làm visa)
- Tổng cộng: 1.670.000 VNĐ
5. Các thỏa thuận khác giữa doanh nghiệp và người lao động:
- Ký quỹ: Không có
- Bảo lãnh: không
6. Thời gian tuyển chọn: 4 tháng (không quá 12 tháng kể từ ngày chấp thuận đăng ký
hợp đồng cung ứng lao động)
7. Thời gian dự kiến xuất cảnh: tháng 08/2025